Toán hữu hạn Ví dụ

Giải s 108=10 logarit của (10s)/(10^-12)
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Di chuyển sang tử số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Di chuyển .
Bước 2.2.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.3
Cộng .
Bước 3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3.2.3
Sử dụng các quy tắc logarit để di chuyển ra khỏi số mũ.
Bước 3.2.4
Logarit cơ số của .
Bước 3.2.5
Nhân với .
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.3
Kết hợp .
Bước 4.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Nhân với .
Bước 4.5.2
Trừ khỏi .
Bước 4.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5
Viết lại dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu là các số thực dương và , thì sẽ tương đương với .
Bước 6
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 6.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: